Quyết định TCVN ISO 9001:2015
Xã Hương Vĩ công bố quyết định tài liệu hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN 9001:2015 áp dụng trong hoạt động UBNd xã
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ HƯƠNG VĨ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
|
Số: 648 /QĐ-UBND |
Hương Vĩ, ngày 26 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố lại tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2015
áp dụng trong hoạt động của UBND xã Hương Vĩ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ HƯƠNG VĨ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Mô hình khung HTQLCL theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN tại địa phương;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định chi tiết thi hành Quyết định 19/2014/QĐ-TTG ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9001: 2008 vào hoạt động của các cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2532/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành “ Các tiêu chí đánh giá việc xây dựng, áp dụng HTQLCL theo tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001;2015 của các cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Bắc Giang;
Thực hiện Hướng dẫn số:428 /HD-KHCN ngày 29/4/2022 của Sở KH&CN tỉnh Bắc Giang về hướng dẫn công tác đánh giá, chấm điểm việc xây dựng áp dụng HTQLCL.
Theo đề nghị của Công chức Văn phòng-Thống kê, Thư ký BCĐ ISO xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố lại tài liệu hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại UBND xã Hương Vĩ theo quy định tại Quyết định 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Mô hình khung HTQLCL theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN tại địa phương (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ban chỉ đạo ISO, cán bộ, công chức UBND xã Hương Vĩ có trách nhiệm tổ chức thực hiện áp dụng hệ thống tài liệu trong các hoạt động của UBND xã nhằm phát huy hiệu quả và thực hiện đúng yêu cầu tiêu chuẩn của Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015.
Quyết đinh này thay thế Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND xã Hương Vĩ về việc công bố lại hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 năm 2022.
Điều 3. Công chức Văn phòng-Thống kê, Ban chỉ đạo ISO, cán bộ, công chức chuyên môn UBND xã Hương Vĩ căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: - UBND huyện (b/c); - BCĐ ISO huyện; - Như điều 3 (t/h); - Lưu:VT, BCĐ ISO xã;
|
CHỦ TỊCH
( Đã ký)
Nguyễn Ngọc Trìu
|
DANH MỤC
TÀI LIỆU HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 XÃ HƯƠNG VĨ
STT |
Tên tài liệu |
Mã hiệu |
Lần ban hành |
||
I. Thủ tục, hướng dẫn theo mô hình hệ thống quản lý chất lượng |
|
||||
|
Chính sách chất lượng |
CSCL |
05 |
|
|
|
Mục tiêu chất lượng |
MTCL |
05 |
|
|
|
Bản mô tả mô hình Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 |
BMT |
05 |
|
|
|
Yêu cầu năng lực, trách nhiệm quyền hạn của các chức danh công việc |
YCNL |
05 |
|
|
|
Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản (tài liệu và hồ sơ) |
QT-01 |
05 |
|
|
|
Quy trình quản lý rủi ro và cơ hội |
QT-02 |
05 |
|
|
|
Quy trình đánh giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượng |
QT-03 |
05 |
|
|
|
Quy trình kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục |
QT-04 |
05 |
||
II. Các quy trình giải quyết TTHC |
|
||||
1. Văn hóa thông tin |
|
||||
|
Thông báo tổ chức lễ hội |
QT-01/VH |
05 |
|
|
|
Xét tặng danh hiệu văn hóa |
QT-02/VH |
05 |
|
|
|
Xét tặng giấy khen gia đình văn hóa |
QT-03/VH |
05 |
|
|
|
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
QT-04/VH |
05 |
|
|
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
QT-05/VH |
05 |
|
|
|
|
QT-06/VH |
05 |
|
|
|
Công nhận CLB thể thao cơ sở |
QT-07/VH |
05 |
|
|
2. Giáo dục đào tạo |
|
||||
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáp độc lập |
QT-01/GD&ĐT |
05 |
|
|
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
QT-02/GD&ĐT |
05 |
|
|
3. Nội Vụ |
|
||||
3.1 Tôn giáo |
|
||||
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
QT-01/TG |
05 |
|
|
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
QT-02/TG |
05 |
|
|
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
QT-03/TG |
05 |
|
|
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
QT-04/TG |
05 |
|
|
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
QT-05/TG |
05 |
|
|
3.2. Thi đua khen thưởng |
|
||||
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
QT-06/TĐKT |
05 |
|
|
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
QT-07/TĐKT |
05 |
|
|
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
QT-08/TĐKT |
05 |
|
|
|
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
QT-09/TĐKT |
05 |
|
|
|
Tặng giấy khen của chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề. |
QT-10/TĐKT |
05 |
|
|
4. Tài nguyên môi trường |
|
||||
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai |
QT-02/TNMT |
05 |
|
|
5. Tư pháp |
|
||||
5.1. Hộ tịch |
|
||||
|
Đăng ký khai sinh |
QT-01/HT |
05 |
|
|
|
Đăng ký kết hôn |
QT-02/HT |
05 |
|
|
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
QT-03/HT |
05 |
|
|
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
QT-04/HT |
05 |
|
|
|
Đăng ký bổ sung hộ tịch |
QT-05/HT |
05 |
|
|
|
Đăng ký khai tử |
QT-06/HT |
05 |
|
|
|
Đăng ký lại khai sinh |
QT-07/HT |
05 |
|
|
|
Đăng ký lại kết hôn |
QT-08/HT |
05 |
|
|
|
Đăng ký lại khai tử |
QT-09/HT |
05 |
|
|
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi |
QT-10/HT |
05 |
|
|
|
Xác nhận tình trạng hôn nhân |
QT-11/HT |
05 |
|
|
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
QT-12/HT |
05 |
|
|
|
Đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
QT-13/HT |
05 |
|
|
|
Đăng ký nhận cha mẹ con |
QT-14/TP |
05 |
|
|
5.3. Chứng thực |
|
||||
|
Chứng thực bản sao từ bản chính |
QT-15/HT |
05 |
|
|
|
Chứng thực chữ ký |
QT-16/HT |
05 |
|
|
|
Sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng |
QT-17/CT |
05 |
|
|
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch |
QT-18/CT |
05 |
|
|
|
Chứng thực Di chúc |
QT-19/CT |
05 |
|
|
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
QT-20/CT |
05 |
|
|
|
Chứng thực văn bản phân chia di sản |
QT-21/CT |
05 |
|
|
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản |
QT-22/CT |
05 |
|
|
|
Cấp bản sao từ sổ gốc |
QT-23/CT |
05 |
|
|
6. Lao động – Thương binh & Xã hội |
|
||||
6.1. Bảo trợ xã hội |
|
||||
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật |
QT-01/BTXH |
05 |
|
|
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
QT-02/BTXH |
05 |
|
|
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
QT-03/BTXH |
05 |
|
|
|
Công nhận hộ thoát nghèo |
QT-04/BTXH |
05 |
|
|
|
Xác nhận đơn đề nghị vay vốn |
QT-05/BTXH |
05 |
|
|
|
Đăng ký hoạt động cơ sơ |
QT-06/BTXH |
05 |
|
|
|
Hỗ trợ chi phí mai táng khẩn cấp |
QT-07/BTXH |
05 |
|
|
|
Hỗ trợ người bị thương nặng |
QT-08/BTXH |
05 |
|
|
|
Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc nuôi dưỡng hàng tháng |
QT-09/BTXH |
05 |
|
|
|
Mai táng phí cho đối tượng BTXH |
QT-10/BTXH |
05 |
|
|
Người có công |
|
||||
|
Xác nhận thân nhận Người có công |
QT-01/NCC-LT |
05 |
|
|
|
Trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng đã từ trần |
QT-02/NCC-LT |
05 |
|
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận gia đình Liệt sĩ,TB,BB |
QT-03/NCC-LT |
05 |
|
|
|
Biên bản họp đồng thuận trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
QT-04/NCC-LT |
05 |
|
|
|
Xác nhận đơn đề nghị di chuyển hài cốt Liệt sĩ |
QT-05/NCC-LT |
05 |
|
|
|
Giải quyết chế độ TNXP |
QT-6/NCCT |
05 |
|
|
|
Giải quyết chế độ QĐ 62 |
QT-7/NCC-LT |
05 |
|
|
|
Giải quyết chế độ QĐ 290 |
QT-8/NCC-LT |
05 |
|
|
|
Giải quyết chế độ QĐ 150 |
QT-9/NCC-LT |
05 |
|